Đọc nhanh: 指使 (chỉ sử). Ý nghĩa là: sai khiến; xúi giục; giật dây; điều khiển. Ví dụ : - 这件事幕后有人指使。 việc này có người xúi giục sau lưng.. - 有人指使他这样做的。 có kẻ xúi nó làm như vậy.
指使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai khiến; xúi giục; giật dây; điều khiển
出主意叫别人去做某事
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 有人 指使 他 这样 做 的
- có kẻ xúi nó làm như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指使
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 防暴 护甲 使用 指引
- Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 她 使 她 的 手指 和 我 的 手指 交错
- Cô ấy làm cho ngón tay của cô ấy và ngón tay của tôi giao nhau.
- 它 不是 导盲犬 而是 指引 平安 的 天使
- Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
- 有人 指使 他 这样 做 的
- có kẻ xúi nó làm như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
指›
Cho Thấy, Báo Hiệu
xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
xúi giục; xúi bẩy; xúi bảo (người khác làm việc xấu)
xúi giục; xúi bẩy
Chỉ Điểm, Chỉ Vẽ, Chỉ Bảo
sai khiến; điều khiển; uỷ nhiệm
Chỉ Dẫn, Dẫn Dắt, Điều Khiển
Chỉ Đạo
xúi giục (làm chuyện xấu)
sai khiến; xúi giục; sai bảo
phê chỉ thị; duyệt; phê duyệtlời phê (trong công văn)
Chỉ Huy
bày mưu đặt kế; chỉ bày mưu kế; gợi ý; mớm lời