Đọc nhanh: 教育 (giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục, dạy; dạy dỗ; giáo dục. Ví dụ : - 教育是社会进步的基石。 Giáo dục là nền tảng của sự tiến bộ xã hội.. - 政府增加了教育的投入。 Chính phủ đã tăng cường đầu tư vào giáo dục.. - 教育的质量影响社会发展。 Chất lượng giáo dục ảnh hưởng đến phát triển xã hội.
教育 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo dục
指以影响人的身心发展为直接目的的社会活动;主要指学校对学生进行培养的过程
- 教育 是 社会 进步 的 基石
- Giáo dục là nền tảng của sự tiến bộ xã hội.
- 政府 增加 了 教育 的 投入
- Chính phủ đã tăng cường đầu tư vào giáo dục.
- 教育 的 质量 影响 社会 发展
- Chất lượng giáo dục ảnh hưởng đến phát triển xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
教育 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy; dạy dỗ; giáo dục
教导培育;启发,使明白道理
- 我 父母 教育 我 诚实 守信
- Bố mẹ tôi dạy tôi trung thực giữ lời.
- 学校 教育 学生 遵守 法律
- Nhà trường giáo dục học sinh tuân thủ pháp luật.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 教育 với từ khác
✪ 1. 教导 vs 教育
Chủ thể hành động của "教导" là giáo viên và những người bề trên, chủ thể hành động của "教育" là trường học, gia đình, xã hội, sách vở và cuộc sống...; phương thức của "教导" chủ yếu là ngôn ngữ, phương thức của "教育" có nhiều cách khác nhau;hành động "教导" dùng để chỉ hành động xảy ra sau đó kết thúc, còn "教育" lại chỉ một quá trình rất dài.
✪ 2. 教育 vs 培养
Giống:
- "教育" và "培养" đều có ý nghĩa chỉ bảo dẫn dắt hiểu ra đạo lí.
Khác:
- "教育" còn là một danh từ, có thể làm tân ngữ, "培养" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.
- Đối tượng của "教育" là người, đối tượng của "培养' có thể là người, thực vật, vi sinh vật,....
- Người tiếp nhận "教育" có thể là tất cả thành viên trong xã hội, người tiếp nhận "培养" thường là số ít đối tượng ưu tú cần được giáo dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教育
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他 去 了 教育局 办事
- Anh ấy đi đến sở giáo dục làm việc.
- 中等教育
- giáo dục trung cấp
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 你 不是 教育工作者
- Bạn không phải là một nhà giáo dục!
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 他 受到 了 良好 的 教育
- Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
育›
Nuôi Dưỡng, Hình Thành
Bồi Dưỡng, Đào Tạo
Đề Bạt
Bồi Dưỡng
Giáo Hội, Nhà Chung
Dạy Học, Bảo Học
răn dạy; huấn giớiphê bình giáo dục (loại hình phạt nhẹ nhất, toà án nhân dân trên danh nghĩa quốc gia tiến hành phê bình giáo dục công khai người phạm tội)
Gia Giáo, Dạy Dỗ
Giáo Huấn, Bài Họ
Chỉ Đạo
nuôi trồng; trồng; xới vunbồi dưỡng nhân tài; bồi bổ thể lựcgây
dạy bảo; huấn hối
Giáo Huấn, Dạy Dỗ, Chỉ Bảo
Giáo Sư
cho ăn; bónbồi dưỡng; nuôi dạy; chăm sócchăm bẵmbú mớm
Hun Đúc
Giáo Hoá, Giáo Dục Cảm Hoá
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
huấn đạo; dạy bảo; khuyên răn
Hình Thành/ Tạo
thầy tếgiáo trưởng