教育 jiàoyù
volume volume

Từ hán việt: 【giáo dục】

Đọc nhanh: 教育 (giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục, dạy; dạy dỗ; giáo dục. Ví dụ : - 教育是社会进步的基石。 Giáo dục là nền tảng của sự tiến bộ xã hội.. - 政府增加了教育的投入。 Chính phủ đã tăng cường đầu tư vào giáo dục.. - 教育的质量影响社会发展。 Chất lượng giáo dục ảnh hưởng đến phát triển xã hội.

Ý Nghĩa của "教育" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

教育 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáo dục

指以影响人的身心发展为直接目的的社会活动;主要指学校对学生进行培养的过程

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì 进步 jìnbù de 基石 jīshí

    - Giáo dục là nền tảng của sự tiến bộ xã hội.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 增加 zēngjiā le 教育 jiàoyù de 投入 tóurù

    - Chính phủ đã tăng cường đầu tư vào giáo dục.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù de 质量 zhìliàng 影响 yǐngxiǎng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn

    - Chất lượng giáo dục ảnh hưởng đến phát triển xã hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

教育 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dạy; dạy dỗ; giáo dục

教导培育;启发,使明白道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 诚实 chéngshí 守信 shǒuxìn

    - Bố mẹ tôi dạy tôi trung thực giữ lời.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 教育 jiàoyù 学生 xuésheng 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ

    - Nhà trường giáo dục học sinh tuân thủ pháp luật.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 孩子 háizi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 教育 với từ khác

✪ 1. 教导 vs 教育

Giải thích:

Chủ thể hành động của "教导" là giáo viên và những người bề trên, chủ thể hành động của "教育" là trường học, gia đình, xã hội, sách vở và cuộc sống...; phương thức của "教导" chủ yếu là ngôn ngữ, phương thức của "教育" có nhiều cách khác nhau;hành động "教导" dùng để chỉ hành động xảy ra sau đó kết thúc, còn "教育" lại chỉ một quá trình rất dài.

✪ 2. 教育 vs 培养

Giải thích:

Giống:
- "教育" và "培养" đều có ý nghĩa chỉ bảo dẫn dắt hiểu ra đạo lí.
Khác:
- "教育" còn là một danh từ, có thể làm tân ngữ, "培养" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.
- Đối tượng của "教育" là người, đối tượng của "培养' có thể là người, thực vật, vi sinh vật,....
- Người tiếp nhận "教育" có thể là tất cả thành viên trong xã hội, người tiếp nhận "培养" thường là số ít đối tượng ưu tú cần được giáo dục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教育

  • volume volume

    - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • volume volume

    - le 教育局 jiàoyùjú 办事 bànshì

    - Anh ấy đi đến sở giáo dục làm việc.

  • volume volume

    - 中等教育 zhōngděngjiàoyù

    - giáo dục trung cấp

  • volume volume

    - 之前 zhīqián zuò 房地产 fángdìchǎn 行业 hángyè 现在 xiànzài 从事 cóngshì 教育 jiàoyù 行业 hángyè

    - Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục

  • volume volume

    - 对于 duìyú xìng 教育 jiàoyù yǒu 非常 fēicháng 激进 jījìn de 看法 kànfǎ

    - Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.

  • volume volume

    - 不是 búshì 教育工作者 jiàoyùgōngzuòzhě

    - Bạn không phải là một nhà giáo dục!

  • volume volume

    - 中青年 zhōngqīngnián 教师 jiàoshī shì 教育战线 jiàoyùzhànxiàn de 主干 zhǔgàn

    - những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.

  • volume volume

    - 受到 shòudào le 良好 liánghǎo de 教育 jiàoyù

    - Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa