Đọc nhanh: 诱导 (dụ đạo). Ý nghĩa là: hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụ, cảm ứng (vật lý học), dẫn đến; tạo ra. Ví dụ : - 对学生要多用启发和诱导的方法。 đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.. - 这些故事的结局很能诱导观众进行思索。 kết thúc của câu chuyện gợi cho người xem rất nhiều suy nghĩ.
诱导 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụ
劝诱教导;引导
- 对 学生 要 多用 启发 和 诱导 的 方法
- đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
- 这些 故事 的 结局 很能 诱导 观众 进行 思索
- kết thúc của câu chuyện gợi cho người xem rất nhiều suy nghĩ.
✪ 2. cảm ứng (vật lý học)
物理学上指感应
✪ 3. dẫn đến; tạo ra
大脑皮层中兴奋过程引起抑制过程的加强,或者抑制过程引起兴奋过程的加强
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱导
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 这些 故事 的 结局 很能 诱导 观众 进行 思索
- kết thúc của câu chuyện gợi cho người xem rất nhiều suy nghĩ.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 对 学生 要 多用 启发 和 诱导 的 方法
- đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
诱›
Khai Đao, Thi Hành Án Tử, Giết
Lãnh Đạo
Dẫn Dắt, Gợi Mở, Chỉ Bảo
Phát Triển (Hệ Thố
Chỉ Dẫn, Dẫn Dắt, Điều Khiển
Chỉ Đạo
Gợi Mở, Gợi Ý
Dụ Dỗ, Cám Dỗ, Dụ
Khuyên Bảo, Khuyên Nhủ, Khuyên Giải
Gợi Mở
Hướng Dẫn
Khuyên Bảo, Giảng Giải, Khuyên Răn
Gây Hiểu Lầm