Đọc nhanh: 指导员 (chỉ đạo viên). Ý nghĩa là: chỉ đạo viên, chỉ đạo viên chính trị; chính trị viên. Ví dụ : - 指导员处处关心战士。 người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.. - 指导员费了很多的口舌,才说服他躺下来休息。 Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.. - 指导员心里很欢迎他的直爽,但是脸上并没露出赞许的表示。 trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
指导员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ đạo viên
担任指导工作的人员
- 指导员 处处 关心 战士
- người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. chỉ đạo viên chính trị; chính trị viên
政治指导员的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指导员
- 指导员 处处 关心 战士
- người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
- 他 的 指导 激发 了 演员 的 激情
- Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.
- 她 对 老师 的 指导 感激 不已
- Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他 指导 了 队员 的 战术
- Anh ấy hướng dẫn chiến thuật cho đội viên.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
导›
指›