Đọc nhanh: 批示 (phê thị). Ý nghĩa là: phê chỉ thị; duyệt; phê duyệt, lời phê (trong công văn). Ví dụ : - 计划已经呈报上级了,等批示下来就动手。 kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.. - 这个材料上有张局长的批示。 tài liệu này có lời phê duyệt của trưởng cục Trương.
批示 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phê chỉ thị; duyệt; phê duyệt
(上级对下级的公文) 用书面表示意见
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
✪ 2. lời phê (trong công văn)
批示公文的话
- 这个 材料 上 有 张 局长 的 批示
- tài liệu này có lời phê duyệt của trưởng cục Trương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批示
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 即 请批示 , 以便 遵行
- xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 这个 材料 上 有 张 局长 的 批示
- tài liệu này có lời phê duyệt của trưởng cục Trương.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 他 收到 了 领导 的 批示
- Anh ấy nhận được chỉ thị của lãnh đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
示›