Đọc nhanh: 教导 (giáo đạo). Ý nghĩa là: giáo dục; chỉ bảo; dạy dỗ; dạy bảo. Ví dụ : - 父母教导我做人要诚实。 Bố mẹ dạy tôi phải sống thật thà.. - 师傅教导我很多做人的道理。 Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.. - 老师教导我们要努力学习。 Giáo viên dạy chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
教导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo dục; chỉ bảo; dạy dỗ; dạy bảo
教育指导
- 父母 教导 我 做人 要 诚实
- Bố mẹ dạy tôi phải sống thật thà.
- 师傅 教导 我 很多 做人 的 道理
- Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.
- 老师 教导 我们 要 努力学习
- Giáo viên dạy chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 教导 với từ khác
✪ 1. 教导 vs 教育
Chủ thể hành động của "教导" là giáo viên và những người bề trên, chủ thể hành động của "教育" là trường học, gia đình, xã hội, sách vở và cuộc sống...; phương thức của "教导" chủ yếu là ngôn ngữ, phương thức của "教育" có nhiều cách khác nhau;hành động "教导" dùng để chỉ hành động xảy ra sau đó kết thúc, còn "教育" lại chỉ một quá trình rất dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教导
- 她 对 学生 给予 耐心 教导
- Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 她 心领 教导
- Cô ấy hiểu rõ những lời giảng dạy.
- 他常以 古例 今来 教导 我们
- Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.
- 教授 指导 学生
- Giáo sư hướng dẫn học sinh.
- 师傅 教导 我 很多 做人 的 道理
- Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.
- 他 决定 延师 教导 孩子
- Anh ấy quyết định mời giáo viên dạy trẻ.
- 他 父亲 总是 教导 他输 了 也 要 有 风度
- Cha anh luôn dạy anh phải lịch thiệp ngay cả khi anh thua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
教›
Cho Thấy, Báo Hiệu
Chỉ Dẫn, Dẫn Dắt, Điều Khiển
Gia Giáo, Dạy Dỗ
Giáo Huấn, Bài Họ
Giáo Hoá, Giáo Dục Cảm Hoá
Chỉ Huy
Chỉ Điểm, Chỉ Vẽ, Chỉ Bảo
Chỉ Đạo
Giáo Huấn, Dạy Dỗ, Chỉ Bảo
cho ăn; bónbồi dưỡng; nuôi dạy; chăm sócchăm bẵmbú mớm
huấn đạo; dạy bảo; khuyên răn
Lãnh Đạo
Giáo Hội, Nhà Chung
Dạy Học, Bảo Học
Hun Đúc
Phụ Đạo
Hướng Dẫn
Giáo Dục
răn dạy; huấn giớiphê bình giáo dục (loại hình phạt nhẹ nhất, toà án nhân dân trên danh nghĩa quốc gia tiến hành phê bình giáo dục công khai người phạm tội)
dạy bảo; huấn hối
Giáo Sư
thay; thế; thay thế; mạo danhthay chânđánh tráo
học nghề; theo họcthầy dạy nghề (tiếng xưng hô của học sinh đối với thầy giáo)
giữ một vị trí giảng dạy