Đọc nhanh: 教诲 (giáo hối). Ý nghĩa là: giáo huấn; dạy dỗ; chỉ bảo; dạy bảo, hối; huấn, bảo. Ví dụ : - 谆谆教诲。 ân cần dạy dỗ.
教诲 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giáo huấn; dạy dỗ; chỉ bảo; dạy bảo
教训
- 谆谆教诲
- ân cần dạy dỗ.
✪ 2. hối; huấn
教育训戒
✪ 3. bảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教诲
- 他 不理 长辈 的 教诲
- Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.
- 我们 要 牢记 祖先 的 教诲
- Chúng ta phải ghi nhớ lời dạy của tổ tiên.
- 聆教 ( 听取 教诲 )
- được nghe lời chỉ bảo.
- 他 的 教诲 很 深刻
- Lời dạy của anh ấy rất sâu sắc.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 谆谆教诲
- ân cần dạy dỗ.
- 老师 教诲 款意 浓浓
- Thầy giáo dạy bảo rất chân thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
诲›