教诲 jiàohuì
volume volume

Từ hán việt: 【giáo hối】

Đọc nhanh: 教诲 (giáo hối). Ý nghĩa là: giáo huấn; dạy dỗ; chỉ bảo; dạy bảo, hối; huấn, bảo. Ví dụ : - 谆谆教诲。 ân cần dạy dỗ.

Ý Nghĩa của "教诲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

教诲 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giáo huấn; dạy dỗ; chỉ bảo; dạy bảo

教训

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谆谆教诲 zhūnzhūnjiàohuì

    - ân cần dạy dỗ.

✪ 2. hối; huấn

教育训戒

✪ 3. bảo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教诲

  • volume volume

    - 不理 bùlǐ 长辈 zhǎngbèi de 教诲 jiàohuì

    - Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 牢记 láojì 祖先 zǔxiān de 教诲 jiàohuì

    - Chúng ta phải ghi nhớ lời dạy của tổ tiên.

  • volume volume

    - 聆教 língjiào ( 听取 tīngqǔ 教诲 jiàohuì )

    - được nghe lời chỉ bảo.

  • volume volume

    - de 教诲 jiàohuì hěn 深刻 shēnkè

    - Lời dạy của anh ấy rất sâu sắc.

  • volume volume

    - nín de 教诲 jiàohuì jiāng 永生永世 yǒngshēngyǒngshì 铭记在心 míngjìzàixīn

    - lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.

  • volume volume

    - 奴婢 núbì jǐn zūn 教诲 jiàohuì 不敢 bùgǎn 心怀 xīnhuái 二念 èrniàn

    - Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng

  • volume volume

    - 谆谆教诲 zhūnzhūnjiàohuì

    - ân cần dạy dỗ.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 教诲 jiàohuì 款意 kuǎnyì 浓浓 nóngnóng

    - Thầy giáo dạy bảo rất chân thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối
    • Nét bút:丶フノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOWY (戈女人田卜)
    • Bảng mã:U+8BF2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình