指点 zhǐdiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ điểm】

Đọc nhanh: 指点 (chỉ điểm). Ý nghĩa là: chỉ điểm; chỉ vẽ; chỉ bảo, xoi mói; nói xấu (sau lưng), gợi ý. Ví dụ : - 他指点给我看哪是织女星哪是牵牛星。 anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.. - 大家都朝他指点的方向看。 mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ.. - 老大爷指点我怎样积肥选种。 cụ già chỉ cho tôi biết làm thế nào để tích phân chọn giống.

Ý Nghĩa của "指点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

指点 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ điểm; chỉ vẽ; chỉ bảo

指出来使人知道;点明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 指点 zhǐdiǎn gěi kàn 哪是 nǎshì 织女星 zhīnǚxīng 哪是 nǎshì 牵牛星 qiānniúxīng

    - anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu cháo 指点 zhǐdiǎn de 方向 fāngxiàng kàn

    - mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ.

  • volume volume

    - 老大爷 lǎodàyé 指点 zhǐdiǎn 怎样 zěnyàng 积肥 jīféi 选种 xuǎnzhǒng

    - cụ già chỉ cho tôi biết làm thế nào để tích phân chọn giống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xoi mói; nói xấu (sau lưng)

在旁边挑剔毛病;在背后说人不是

✪ 3. gợi ý

阐明事例, 引起对方联想而有所领悟

So sánh, Phân biệt 指点 với từ khác

✪ 1. 指示 vs 指点

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là chỉ ra phương hướng, phương pháp cho đối tượng nào đó.
- Đều là động từ.
Khác:
- "指点" tập trung vào việc chỉ ra cho người khác biết.
Phạm vi hẹp và nhẹ hơn so với 指示.
"指示" tập trung vào việc chỉ rõ các nguyên tắc và phương pháp xử lý vấn đề, phần lớn được sử dụng cho cấp trên đối với cấp dưới hoặc người lớn tuổi với người nhỏ tuổi, ngữ nghĩa trang trọng.
- "指点" mang nghĩa nói xấu sau lưng về sai phạm và lỗi lầm của họ mắc.
- có thể làm danh từ.
Chỉ văn tự hoặc lời nói mà cấp trên chỉ thị cho cấp dưới.
- "指点" có thể trùng điệp.
( hai cách của adj và v)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指点

  • volume volume

    - 弹射 tánshè 利病 lìbìng ( 指出 zhǐchū 缺点错误 quēdiǎncuòwù )

    - chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 指出 zhǐchū 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu cháo 指点 zhǐdiǎn de 方向 fāngxiàng kàn

    - mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ.

  • volume volume

    - kuā 同时 tóngshí 指出 zhǐchū de 缺点 quēdiǎn

    - Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.

  • volume volume

    - 老大爷 lǎodàyé 指点 zhǐdiǎn 怎样 zěnyàng 积肥 jīféi 选种 xuǎnzhǒng

    - cụ già chỉ cho tôi biết làm thế nào để tích phân chọn giống.

  • volume volume

    - 定向 dìngxiàng 罗盘 luópán 所指 suǒzhǐ 相关 xiāngguān de 地点 dìdiǎn huò 位置 wèizhi

    - Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 记号 jìhào 通常 tōngcháng yǒu 两个 liǎnggè 竖直 shùzhí de 附点 fùdiǎn 组成 zǔchéng de 记号 jìhào 指示 zhǐshì yīng 重复 chóngfù de 节段 jiéduàn

    - Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.

  • volume volume

    - 指点 zhǐdiǎn gěi kàn 哪是 nǎshì 织女星 zhīnǚxīng 哪是 nǎshì 牵牛星 qiānniúxīng

    - anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao