Đọc nhanh: 清雅 (thanh nhã). Ý nghĩa là: thanh nhã; thanh lịch tao nhã; nhã. Ví dụ : - 风格清雅。 phong cách thanh nhã.
清雅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh nhã; thanh lịch tao nhã; nhã
清秀文雅; 指人品纯洁高尚, 不同流合污
- 风格 清雅
- phong cách thanh nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清雅
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 风格 清雅
- phong cách thanh nhã.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
雅›