Đọc nhanh: 不落俗套 (bất lạc tục sáo). Ý nghĩa là: rõ nét; đậm nét, không theo cách cũ; không theo kiểu cũ. Ví dụ : - 不落俗套的美术设计。 thiết kế đậm nét mỹ thuật. - 这个作品的结构也比较新颖,不落俗套。 kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.
不落俗套 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rõ nét; đậm nét
以背离惯例或传统为特征的
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
✪ 2. không theo cách cũ; không theo kiểu cũ
不因袭陈旧的格式
- 这个 作品 的 结构 也 比较 新颖 , 不落俗套
- kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不落俗套
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 这个 作品 的 结构 也 比较 新颖 , 不落俗套
- kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
俗›
套›
落›
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
phi phàm; phi thường; xuất sắc; không tầm thường; nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng
không hạn chế một kiểu
rời khỏi các thông lệ đã được thiết lậpnổi dậy chống lại chính thống