Đọc nhanh: 卑下 (ti hạ). Ý nghĩa là: thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty. Ví dụ : - 此人品格卑下。 người này phẩm cách thấp hèn
卑下 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty
(品格、风格等)低下;地位低下主要指品格、风格等低下
- 此人 品格 卑下
- người này phẩm cách thấp hèn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑下
- 此人 品格 卑下
- người này phẩm cách thấp hèn
- 这 人 品德 卑下
- Người này phẩm chất kém.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
卑›
thấp; thấp hèn; thấp kém (địa vị)thấp; rẻ mạt (giá)lún
hèn mọn; thấp kém (nhẹ hơn chữ "hạ tiện"); mạtti tiện; đê hèn; đê mạtđê hạ
thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm)thấp; tệ; tệ bạcthấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị)
kém; tồi; thấp (chất lượng)đê tiện
hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị)bé mọn
thấp; kém; thấp kém (trình độ sản xuất, kinh tế)thấp kém; thấp hèn; dung tục; hèn hạ; đê tiện; đê hạ
Dung Tục