Đọc nhanh: 古雅 (cổ nhã). Ý nghĩa là: tao nhã; cổ kính; tao nhã cổ kính (thường chỉ đồ vật và thơ văn). Ví dụ : - 这套瓷器很古雅。 bộ đồ sứ này rất tao nhã.
古雅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tao nhã; cổ kính; tao nhã cổ kính (thường chỉ đồ vật và thơ văn)
古朴雅致 (多指器物或诗文)
- 这套 瓷器 很 古雅
- bộ đồ sứ này rất tao nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古雅
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 这套 瓷器 很 古雅
- bộ đồ sứ này rất tao nhã.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 他们 之间 的 感情 很 古雅
- Tình cảm giữa họ rất chân thành và thanh nhã.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
雅›