Đọc nhanh: 一乡一俗 (nhất hương nhất tục). Ý nghĩa là: đất lề quê thói.
一乡一俗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất lề quê thói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一乡一俗
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
- 一县 有 十个 乡
- Một huyện có mười xã.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 他 从 出生 一直 到 现在 都 在 家乡
- Kể từ khi sinh ra đến giờ anh ấy đều ở quê hương.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 他 一直 想回 故乡 过年
- Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
乡›
俗›