Đọc nhanh: 浓艳 (nùng diễm). Ý nghĩa là: đậm và rực rỡ; màu đậm và đẹp (màu sắc).
浓艳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậm và rực rỡ; màu đậm và đẹp (màu sắc)
(色彩) 浓重而艳丽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓艳
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 他 的 胡子 又 黑 又 浓
- Râu của anh ấy đen và dày.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他 的 眉毛 显得 浓黑 粗重
- lông mày anh ta đậm đen.
- 他们 的 友谊 非常 浓郁
- Tình bạn của họ rất sâu đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浓›
艳›