Đọc nhanh: 避世绝俗 (tị thế tuyệt tục). Ý nghĩa là: ở ẩn; lánh tục.
避世绝俗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở ẩn; lánh tục
不与外界来往
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避世绝俗
- 遁世绝俗
- xa lánh trần gian (thế tục)
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 这些 习俗 已经 灭绝 了
- Những phong tục này đã biến mất.
- 那 书法 世间 一绝
- Thư pháp đó là độc nhất trong thế gian.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
俗›
绝›
避›