清高 qīnggāo
volume volume

Từ hán việt: 【thanh cao】

Đọc nhanh: 清高 (thanh cao). Ý nghĩa là: thanh cao; trong sạch cao thượng; thanh lịch, cao khiết. Ví dụ : - 她向来性格孤僻又自命清高所以很少跟别人交往。 Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.. - 自命清高 tự cho mình thanh cao

Ý Nghĩa của "清高" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清高 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thanh cao; trong sạch cao thượng; thanh lịch

指人品纯洁高尚,不同流合污

Ví dụ:
  • volume volume

    - 向来 xiànglái 性格 xìnggé 孤僻 gūpì yòu 自命清高 zìmìngqīnggāo 所以 suǒyǐ 很少 hěnshǎo gēn 别人 biérén 交往 jiāowǎng

    - Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.

  • volume volume

    - 自命清高 zìmìngqīnggāo

    - tự cho mình thanh cao

✪ 2. cao khiết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清高

  • volume volume

    - 清除 qīngchú 高速公路 gāosùgōnglù shàng de 障碍 zhàngài

    - Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.

  • volume volume

    - 自命清高 zìmìngqīnggāo

    - tự cho mình thanh cao

  • volume volume

    - 一清二楚 yìqīngèrchǔ

    - rõ mồn một

  • volume volume

    - 一清二白 yīqīngèrbái

    - vô cùng thanh bạch

  • volume volume

    - 新一代 xīnyídài 超高 chāogāo qīng 可调 kětiáo 显示屏 xiǎnshìpíng

    - Màn hình điều chỉnh siêu HD thế hệ tiếp theo.

  • volume volume

    - 清华大学 qīnghuádàxué 全校 quánxiào 高压柜 gāoyāguì 线 xiàn 改善 gǎishàn 工程 gōngchéng

    - Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa

  • volume volume

    - 一个 yígè 高科技 gāokējì 公司 gōngsī 居然 jūrán yòng 这种 zhèzhǒng 古董 gǔdǒng

    - một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.

  • volume volume

    - 向来 xiànglái 性格 xìnggé 孤僻 gūpì yòu 自命清高 zìmìngqīnggāo 所以 suǒyǐ 很少 hěnshǎo gēn 别人 biérén 交往 jiāowǎng

    - Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao