Đọc nhanh: 清高 (thanh cao). Ý nghĩa là: thanh cao; trong sạch cao thượng; thanh lịch, cao khiết. Ví dụ : - 她向来性格孤僻又自命清高,所以很少跟别人交往。 Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.. - 自命清高 tự cho mình thanh cao
清高 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh cao; trong sạch cao thượng; thanh lịch
指人品纯洁高尚,不同流合污
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 自命清高
- tự cho mình thanh cao
✪ 2. cao khiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清高
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 自命清高
- tự cho mình thanh cao
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 新一代 超高 清 可调 显示屏
- Màn hình điều chỉnh siêu HD thế hệ tiếp theo.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
高›