Đọc nhanh: 洒落 (sái lạc). Ý nghĩa là: rơi; rụng, thoải mái, chững. Ví dụ : - 一串串汗珠洒落在地上。 mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
✪ 1. rơi; rụng
分散地落下
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
✪ 2. thoải mái
洒脱
✪ 3. chững
整齐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒落
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洒›
落›