Đọc nhanh: 庸俗化 (dong tục hoá). Ý nghĩa là: sự suy yếu, sự thô tục hóa.
庸俗化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự suy yếu
debasement
✪ 2. sự thô tục hóa
vulgarization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸俗化
- 庸俗化
- tầm thường hoá
- 作风 庸俗
- tác phong tầm thường; tác phong dung tục
- 趣味 庸俗
- hứng thú tầm thường
- 当地化 俗 很 独特
- Phong tục địa phương rất độc đáo.
- 她 师 国际 的 文化 习俗
- Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
- 她 对 民俗文化 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với văn hóa dân gian.
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
化›
庸›