Đọc nhanh: 耍弄 (sá lộng). Ý nghĩa là: trêu đùa; trêu chọc. Ví dụ : - 看到政府官员在内阁改组之前耍弄花招以讨得首相欢心是很有趣的。 Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
耍弄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trêu đùa; trêu chọc
玩弄;施展
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍弄
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 她 受 人 耍弄
- Cô ấy bị người ta trêu chọc.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
耍›