Đọc nhanh: 尊师重道 (tôn sư trọng đạo). Ý nghĩa là: Tôn sư trọng đạo.
尊师重道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôn sư trọng đạo
尊师重道:汉语成语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊师重道
- 我 知道 他 不 尊重 我
- Tôi biết anh ấy không tôn trọng tôi.
- 老师 与 学生 之间 应该 有 尊重
- Giữa giáo viên và học sinh nên có sự tôn trọng.
- 我们 从小 就 被 教导 要 尊重 老师
- Chúng ta được dạy phải kính trọng thầy cô từ khi còn nhỏ.
- 学生 要 懂得 尊重 老师
- Học sinh phải tôn kính giáo viên.
- 他 是 一个 尊敬 的 老师
- Ông ấy là một thầy giáo đáng kính.
- 稳重 的 老师 受 学生 尊敬
- Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.
- 他 赢得 了 大家 的 尊重
- Anh ấy giành được sự tôn trọng của mọi người.
- 他 很 尊重 别人 的 意见
- Anh ấy rất tôn trọng ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
师›
道›
重›