Đọc nhanh: 遵 (tuân). Ý nghĩa là: tuân theo; vâng theo. Ví dụ : - 他遵医嘱按时吃药。 Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.. - 他们遵规则进行比赛。 Bọn họ tuân theo quy tắc tiến hành thi đấu.. - 他遵指示完成任务。 Anh ấy tuân theo chỉ thị hoàn thành nhiệm vụ.
遵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuân theo; vâng theo
依照
- 他 遵 医嘱 按时 吃药
- Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.
- 他们 遵 规则 进行 比赛
- Bọn họ tuân theo quy tắc tiến hành thi đấu.
- 他 遵 指示 完成 任务
- Anh ấy tuân theo chỉ thị hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 他 遵 医嘱 按时 吃药
- Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.
- 他 特别 遵守 时间
- Anh ấy vô cùng tuân thủ thời gian.
- 他 是 遵守 楷模 的 人
- Anh ấy là người tuân thủ phép tắc.
- 遵礼 成服
- theo lễ thành phục.
- 他 总是 遵循 规则
- Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.
- 他 命令 员工 遵守 规定
- Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.
- 他 对 公司 规章 老实 遵守
- Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遵›