Đọc nhanh: 敬畏 (kính uý). Ý nghĩa là: kính nể; kính sợ. Ví dụ : - 惊奇的,诧异的感觉或表达敬畏、钦佩、吃惊或惊奇的 Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
敬畏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính nể; kính sợ
又敬重又害怕
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬畏
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 他 向 客人 敬酬 酒
- Anh ấy kính rượu khách.
- 峻峭 的 山峰 令人敬畏
- Đỉnh núi cao vút khiến người ta sợ.
- 我们 都 很 敬畏 他
- Chúng tôi đều rất kính nể anh ấy.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
畏›