Đọc nhanh: 密集型增长策略 (mật tập hình tăng trưởng sách lược). Ý nghĩa là: Chiến lược phát triển hội nhập (Intensive growth strategy).
密集型增长策略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến lược phát triển hội nhập (Intensive growth strategy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密集型增长策略
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 技术 密集型 产品
- sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao
- 他 的 策略 非常 机
- Chiến lược của anh ấy rất linh hoạt.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 新 政策 刺激 了 经济 增长
- Chính sách mới đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 这项 政策 促进 了 经济 增长
- Chính sách này đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
增›
密›
略›
策›
长›
集›