零星 língxīng
volume volume

Từ hán việt: 【linh tinh】

Đọc nhanh: 零星 (linh tinh). Ý nghĩa là: vụn vặt; linh tinh; nhỏ nhặt; số ít còn lại; vặt, lẻ tẻ; lác đác. Ví dụ : - 零星材料。 tài liệu linh tinh vụn vặt.. - 零星土地。 số ít đất đai còn lại.. - 我零零星星地听到一些消息。 tôi nghe được một số tin vụn vặt.

Ý Nghĩa của "零星" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

零星 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vụn vặt; linh tinh; nhỏ nhặt; số ít còn lại; vặt

零碎的; 少量的 (不用做谓语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 零星 língxīng 材料 cáiliào

    - tài liệu linh tinh vụn vặt.

  • volume volume

    - 零星 língxīng 土地 tǔdì

    - số ít đất đai còn lại.

  • volume volume

    - 零零星星 línglíngxīngxing 听到 tīngdào 一些 yīxiē 消息 xiāoxi

    - tôi nghe được một số tin vụn vặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lẻ tẻ; lác đác

零散 (不用做谓语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 零星 língxīng de 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng nổ lác đác.

  • volume volume

    - xià zhe 零零星星 línglíngxīngxing de 小雨 xiǎoyǔ

    - mưa nhỏ lác đác.

  • volume volume

    - 草丛 cǎocóng jiān 零零星星 línglíngxīngxing 点缀着 diǎnzhuìzhe 一些 yīxiē 小花 xiǎohuā

    - trong bụi cỏ lác đác điểm vài bông hoa nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 零星 với từ khác

✪ 1. 零星 vs 零碎

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là tính từ.
Khác:
- "零星" là tính từ, "零碎" vừa là tính từ vừa là danh từ.
- "零星" có thể tu sức cho những thứ cụ thể và trừu tượng, trong khi "零碎" chỉ tu sức cho những thứ cụ thể.
- Danh từ "零碎" thường được phát âm chứa ().
Chúng không thể hoán đổi cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零星

  • volume volume

    - xià zhe 零零星星 línglíngxīngxing de 小雨 xiǎoyǔ

    - mưa nhỏ lác đác.

  • volume

    - 零星 língxīng 材料 cáiliào

    - tài liệu linh tinh vụn vặt.

  • volume volume

    - 上上星期 shàngshàngxīngqī

    - Tuần trước nữa.

  • volume volume

    - 零星 língxīng de 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng nổ lác đác.

  • volume volume

    - 零星 língxīng 土地 tǔdì

    - số ít đất đai còn lại.

  • volume volume

    - 锤子 chuízi dào 岩石 yánshí shàng 迸发 bèngfā le 好些 hǎoxiē 火星儿 huǒxīngér

    - giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa

  • volume volume

    - 草丛 cǎocóng jiān 零零星星 línglíngxīngxing 点缀着 diǎnzhuìzhe 一些 yīxiē 小花 xiǎohuā

    - trong bụi cỏ lác đác điểm vài bông hoa nhỏ.

  • volume volume

    - 零零星星 línglíngxīngxing 听到 tīngdào 一些 yīxiē 消息 xiāoxi

    - tôi nghe được một số tin vụn vặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHQM (日竹手一)
    • Bảng mã:U+661F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao