Đọc nhanh: 零星 (linh tinh). Ý nghĩa là: vụn vặt; linh tinh; nhỏ nhặt; số ít còn lại; vặt, lẻ tẻ; lác đác. Ví dụ : - 零星材料。 tài liệu linh tinh vụn vặt.. - 零星土地。 số ít đất đai còn lại.. - 我零零星星地听到一些消息。 tôi nghe được một số tin vụn vặt.
零星 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vụn vặt; linh tinh; nhỏ nhặt; số ít còn lại; vặt
零碎的; 少量的 (不用做谓语)
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 零星 土地
- số ít đất đai còn lại.
- 我 零零星星 地 听到 一些 消息
- tôi nghe được một số tin vụn vặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lẻ tẻ; lác đác
零散 (不用做谓语)
- 零星 的 枪声
- tiếng súng nổ lác đác.
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 草丛 间 零零星星 地 点缀着 一些 小花
- trong bụi cỏ lác đác điểm vài bông hoa nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 零星 với từ khác
✪ 1. 零星 vs 零碎
Giống:
- Cả hai đều là tính từ.
Khác:
- "零星" là tính từ, "零碎" vừa là tính từ vừa là danh từ.
- "零星" có thể tu sức cho những thứ cụ thể và trừu tượng, trong khi "零碎" chỉ tu sức cho những thứ cụ thể.
- Danh từ "零碎" thường được phát âm chứa (儿).
Chúng không thể hoán đổi cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零星
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 上上星期
- Tuần trước nữa.
- 零星 的 枪声
- tiếng súng nổ lác đác.
- 零星 土地
- số ít đất đai còn lại.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 草丛 间 零零星星 地 点缀着 一些 小花
- trong bụi cỏ lác đác điểm vài bông hoa nhỏ.
- 我 零零星星 地 听到 一些 消息
- tôi nghe được một số tin vụn vặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
零›