Đọc nhanh: 紧凑 (khẩn thấu). Ý nghĩa là: chặt chẽ; ngắn gọn; chắc nịch; rắn chắc; cô đọng; súc tích. Ví dụ : - 这所房子的格局很紧凑,所有的地面都恰当地利用了。 kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý. - 这部影片很紧凑,没有多余的镜头。 bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
紧凑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặt chẽ; ngắn gọn; chắc nịch; rắn chắc; cô đọng; súc tích
密切连接,中间没有多余的东西或空隙
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧凑
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 这 学期 的 课程 安排 很 紧凑
- Lịch học học kỳ này rất dày đặc.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 第一幕 剧情 非常 紧凑
- Màn đầu tiên của vở kịch rất kịch tính.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
紧›
Rộng Rãi
Nhỏ Hẹp, Hẹp Hòi
hút hàng; hàng bán chạy; đắt hàng; cung không đủ cầu
Tập Trung