Đọc nhanh: 安邦定国 (an bang định quốc). Ý nghĩa là: mang lại hoà bình và sự ổn định cho đất nước; bình thiên hạ lập đại quốc, thống nhất giang sơn, an bang định quốc.
安邦定国 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mang lại hoà bình và sự ổn định cho đất nước; bình thiên hạ lập đại quốc, thống nhất giang sơn
治理和保卫国家,使国家安定稳固
✪ 2. an bang định quốc
治理国家使稳固安定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安邦定国
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 与国 ( 友邦 )
- Nước bạn
- 中国 是 我们 的 友邦
- Trung Quốc là nước bạn của chúng ta.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 他 决定 去 美国 留学
- Anh quyết định đi Mỹ du học.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
安›
定›
邦›