Đọc nhanh: 作痛 (tá thống). Ý nghĩa là: cảm giác đau đớn; đau ngầm ngầm. Ví dụ : - 周身的筋骨隐隐作痛。 đau nhức gân cốt toàn thân.
作痛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác đau đớn; đau ngầm ngầm
产生疼痛的感觉
- 周身 的 筋骨 隐隐作痛
- đau nhức gân cốt toàn thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作痛
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
- 我 的 肋侧 隐隐作痛
- Phía bên ngực của tôi đau âm ỉ.
- 周身 的 筋骨 隐隐作痛
- đau nhức gân cốt toàn thân.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 经过 一天 的 工作 , 我 的 背部 开始 感到 疼痛
- Sau một ngày làm việc, lưng tôi bắt đầu thấy đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
痛›