Đọc nhanh: 安安心心 (an an tâm tâm). Ý nghĩa là: thanh thản; ổn định. Ví dụ : - 安 能若无其事? 他开始安安心心过日子 安 能若无其事? anh ấy bắt đầu sống ổn định
安安心心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh thản; ổn định
保持心境平静;不受外界干扰
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安安心心
- 他安着 坏 心思
- Anh ta có ý đồ xấu.
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 的 承诺 让 我 很 安心
- Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
⺗›
心›