Đọc nhanh: 渡劫 (độ kiếp). Ý nghĩa là: độ kiếp (vượt qua sự trừng phạt để lên cấp độ cao hơn).
渡劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ kiếp (vượt qua sự trừng phạt để lên cấp độ cao hơn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渡劫
- 会 游泳 的 游泳 过去 , 不会 游泳 的 摆渡 过去
- người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 他 用 小船 渡河
- Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 被 人 抢劫 了
- Anh ấy bị người ta cướp.
- 他 竟 以此 相劫
- Hắn lại dùng cái này để uy hiếp.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
渡›