Đọc nhanh: 安步当车 (an bộ đương xa). Ý nghĩa là: đi bộ còn hơn; thà đi bộ còn hơn; đi bộ cũng được; đi bộ cũng như đi xe. Ví dụ : - 反正路也不远,我们还是安步当车吧 dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.. - 我家离工厂不远,上下班都是安步当车。 Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
安步当车 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi bộ còn hơn; thà đi bộ còn hơn; đi bộ cũng được; đi bộ cũng như đi xe
慢慢地步行,就当是坐车
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安步当车
- 安排 了 当
- sắp đặt xong xuôi.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 她 把 车当 宝贝
- Cô ấy coi chiếc xe như bảo vật.
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
当›
步›
车›