Đọc nhanh: 辛劳 (tân lao). Ý nghĩa là: vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặt, xốc vác. Ví dụ : - 日夜辛劳。 ngày đêm vất vả
辛劳 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặt
辛苦劳累; 身心劳苦
- 日夜 辛劳
- ngày đêm vất vả
✪ 2. xốc vác
劳累辛苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛劳
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 日夜 辛劳
- ngày đêm vất vả
- 这些 劳 每天 都 很 辛苦
- Những người lao động này mỗi ngày đều rất vất vả.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 我们 在 田地 里 辛勤劳动 了 一整天
- Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
辛›
Chịu Thương Chịu Khó
Cần Cù
Siêng Năng
Bận Rộn
Mất Công, Hao Công, Tốn Công
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ
Gian Khổ
Vất Vả, Cực Nhọc
Tốn Sức
mệt nhọc; vất vả; gian nan
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
đau xót; chua cay