ān
volume volume

Từ hán việt: 【an.yên】

Đọc nhanh: (an.yên). Ý nghĩa là: bình yên; an toàn; bình an, yên; yên ổn; vững chắc; ổn định, thoải mái; vui vẻ. Ví dụ : - 。 Chúng tôi hy vọng mọi người bình an.. - 。 Công an đang tuần tra trên phố.. - 。 Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bình yên; an toàn; bình an

平安;安全 (跟''危''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 大家 dàjiā 平安 píngān

    - Chúng tôi hy vọng mọi người bình an.

  • volume volume

    - 公安 gōngān zài 街上 jiēshàng 巡逻 xúnluó

    - Công an đang tuần tra trên phố.

yên; yên ổn; vững chắc; ổn định

安定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 社会秩序 shèhuìzhìxù hěn 安定 āndìng

    - Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 妈妈 māma bìng le 坐立不安 zuòlìbùān

    - Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.

thoải mái; vui vẻ

舒适;快乐

Ví dụ:
  • volume volume

    - guò zhe 安逸 ānyì de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 安逸 ānyì de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác an nhàn này.

Ý nghĩa của khi là Động từ

ổn định; làm yên lòng

使安定 (多指心情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚才 gāngcái zài 电话 diànhuà 安慰 ānwèi ne

    - Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 喝茶 hēchá 可以 kěyǐ 安神 ānshén

    - Nghe nói uống trà có thể an thần.

yên tâm; an tâm; hài lòng

对生活、工作等感到满足合适

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安于现状 ānyúxiànzhuàng 享受 xiǎngshòu 平静 píngjìng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.

  • volume volume

    - 安土重迁 āntǔzhòngqiān 坚持 jiānchí 留在 liúzài 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.

an bài; an trí; xếp đặt; sắp đặt; sắp xếp; sửa soạn; bố trí; đặt vào chỗ thoả đáng

安排;安置使有合适的位置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决定 juédìng 安顿 āndùn hǎo 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 安家落户 ānjiāluòhù le

    - Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.

lắp; cài; lắp đặt; lắp ráp; đặt vào; cài đặt; thiết lập

安装;设立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 安装 ānzhuāng 一个 yígè xīn 空调 kōngtiáo

    - Chúng ta cần lắp đặt một chiếc điều hòa mới.

  • volume volume

    - 技工 jìgōng 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 电梯 diàntī

    - Thợ máy đang lắp đặt thang máy.

rắp tâm; ý định xấu

存着;怀着 (某种念头,多指不好的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他安着 tāānzhe huài 心思 xīnsī

    - Anh ta có ý đồ xấu.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 人安着 rénānzhe 欺骗 qīpiàn de xīn

    - Người đó có ý định lừa dối.

ghép; gán cho

加上

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 我安 wǒān le 罪名 zuìmíng

    - Anh ấy gán cho tôi một tội danh.

  • volume volume

    - 为何 wèihé gěi 我安 wǒān 这个 zhègè 罪名 zuìmíng

    - Tại sao bạn lại gán cho tôi tội danh này?

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ An

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng ān

    - Tôi họ An.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

đâu (đại từ nghi vấn hỏi nơi chốn)

问处所,跟''哪里''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 而今 érjīn 安在 ānzài

    - Mà nay đâu rồi?

  • volume volume

    - pèi 公安 gōngān zài

    - Lưu Bang ở đâu?

sao; lẽ nào (đại từ nghi vấn tỏ ý hỏi vặn lại)

表示反问,跟''怎么、哪里''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • volume volume

    - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - Lẽ nào bằng chân như vại?

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

Am-pe; ampere

安培的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 电流 diànliú de 单位 dānwèi shì ān

    - Đơn vị của dòng điện này là ampe.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 电线 diànxiàn néng 承受 chéngshòu 五安 wǔān de 电流 diànliú

    - Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • volume volume

    - 不过 bùguò gěi 安吉尔 ānjíěr 那枚 nàméi shì

    - Nhưng người tôi tặng Angel là

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 自己 zìjǐ de 安危 ānwēi

    - không quản đến sự an nguy của mình

  • volume volume

    - 食物 shíwù de 包装 bāozhuāng hěn 安全 ānquán

    - Bao bì của thực phẩm rất an toàn.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 自身 zìshēn 安危 ānwēi

    - không lo cho sự an nguy của bản thân.

  • volume volume

    - 不尽 bùjìn de 人流 rénliú 涌向 yǒngxiàng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng

    - dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 擅自改变 shànzìgǎibiàn 安全 ānquán 操作规程 cāozuòguīchéng

    - không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 安

Hình ảnh minh họa cho từ 安

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao