Đọc nhanh: 安 (an.yên). Ý nghĩa là: bình yên; an toàn; bình an, yên; yên ổn; vững chắc; ổn định, thoải mái; vui vẻ. Ví dụ : - 我们希望大家平安。 Chúng tôi hy vọng mọi người bình an.. - 公安在街上巡逻。 Công an đang tuần tra trên phố.. - 这里的社会秩序很安定。 Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.
Hán tự: 安
Ý nghĩa của 安 khi là Tính từ
✪ bình yên; an toàn; bình an
平安;安全 (跟''危''相对)
- 我们 希望 大家 平安
- Chúng tôi hy vọng mọi người bình an.
- 公安 在 街上 巡逻
- Công an đang tuần tra trên phố.
✪ yên; yên ổn; vững chắc; ổn định
安定
- 这里 的 社会秩序 很 安定
- Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
✪ thoải mái; vui vẻ
舒适;快乐
- 他 过 着 安逸 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
Ý nghĩa của 安 khi là Động từ
✪ ổn định; làm yên lòng
使安定 (多指心情)
- 他 刚才 在 电话 里 安慰 她 呢
- Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.
- 听说 喝茶 可以 安神
- Nghe nói uống trà có thể an thần.
✪ yên tâm; an tâm; hài lòng
对生活、工作等感到满足合适
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 他 安土重迁 , 坚持 留在 故乡
- Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.
✪ an bài; an trí; xếp đặt; sắp đặt; sắp xếp; sửa soạn; bố trí; đặt vào chỗ thoả đáng
安排;安置使有合适的位置
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 他们 已经 安家落户 了
- Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.
✪ lắp; cài; lắp đặt; lắp ráp; đặt vào; cài đặt; thiết lập
安装;设立
- 我们 需要 安装 一个 新 空调
- Chúng ta cần lắp đặt một chiếc điều hòa mới.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
✪ rắp tâm; ý định xấu
存着;怀着 (某种念头,多指不好的)
- 他安着 坏 心思
- Anh ta có ý đồ xấu.
- 那个 人安着 欺骗 的 心
- Người đó có ý định lừa dối.
✪ ghép; gán cho
加上
- 他 给 我安 了 个 罪名
- Anh ấy gán cho tôi một tội danh.
- 你 为何 给 我安 这个 罪名 ?
- Tại sao bạn lại gán cho tôi tội danh này?
Ý nghĩa của 安 khi là Danh từ
✪ họ An
姓
- 我姓 安
- Tôi họ An.
Ý nghĩa của 安 khi là Đại từ
✪ đâu (đại từ nghi vấn hỏi nơi chốn)
问处所,跟''哪里''相同
- 而今 安在 ?
- Mà nay đâu rồi?
- 沛 公安 在
- Lưu Bang ở đâu?
✪ sao; lẽ nào (đại từ nghi vấn tỏ ý hỏi vặn lại)
表示反问,跟''怎么、哪里''相同
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
Ý nghĩa của 安 khi là Lượng từ
✪ Am-pe; ampere
安培的简称
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›