Đọc nhanh: 闲逸 (nhàn dật). Ý nghĩa là: thoải mái và giải trí.
闲逸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoải mái và giải trí
comfort and leisure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲逸
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 风姿 秀逸
- phong thái nho nhã
- 他 的 才华 逸群
- Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逸›
闲›