Đọc nhanh: 安营 (an doanh). Ý nghĩa là: cắm trại; hạ trại; đóng trại; đóng quân (đội ngũ). Ví dụ : - 安营扎寨 cắm trại đóng quân
安营 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắm trại; hạ trại; đóng trại; đóng quân (đội ngũ)
(队伍) 架起帐篷住下
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安营
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 这个 营区 很 安静
- Khu vực doanh trại này rất yên tĩnh.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
营›