Đọc nhanh: 歉疚 (khiểm cứu). Ý nghĩa là: áy náy; day dứt; ray rứt. Ví dụ : - 歉疚心情。 áy náy trong lòng.
歉疚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áy náy; day dứt; ray rứt
觉得对不住别人,对自己的过失感到不安
- 歉疚 心情
- áy náy trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歉疚
- 歉疚 心情
- áy náy trong lòng.
- 他 对 这事 感到 很 抱歉
- Anh ấy rất xin lỗi về điều này.
- 他 心里 觉得 很 愧疚
- Anh ấy cảm thấy rất áy náy trong lòng.
- 那晚 您 问 我 的 问题 , 我 的 答案 是 : 很 抱歉 , 我 希望 后会无期 !
- Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!
- 他 当下 决定 道歉
- Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.
- 他 向 我 当面 道歉
- Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.
- 他 已 道歉 , 何必 不 原谅 ?
- Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?
- 他 感到 内疚 不安
- Anh ấy cảm thấy áy náy bất an.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歉›
疚›