Đọc nhanh: 安营扎寨 (an doanh trát trại). Ý nghĩa là: xây dựng cơ sở tạm thời; dựng trại đóng quân; quân đội dừng chân lập doanh trại, ngụ ý xây dựng cơ sở tạm thời cho một số người tương đối đông.
安营扎寨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng cơ sở tạm thời; dựng trại đóng quân; quân đội dừng chân lập doanh trại, ngụ ý xây dựng cơ sở tạm thời cho một số người tương đối đông
原指军队架起帐篷,修起栅栏住下现借指建立临时住地 (多用于大规模的施工队伍)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安营扎寨
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 这个 营区 很 安静
- Khu vực doanh trại này rất yên tĩnh.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 营寨
- doanh trại
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
寨›
扎›
营›
an cư lạc nghiệp; định cư; ổn định cuộc sống
thận trọng; phòng thủ nghiêm ngặt; đánh bước nào, củng cố bước ấy; tiến bước nào, rào bước ấy; ăn cây nào, rào cây đó (quân đội tiến một bước là lập doanh trại. Ví với hành động thận trọng, phòng bị nghiêm ngặt)ăn chắc
kế hoạch trú đóng; kế hoạch trú phòng
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tưđánh nam dẹp bắc
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
còn nữa 東跑西顛 | 东跑西颠nhộn nhịp vềnhảy lò còđể chạy theo cách này và cách kia (thành ngữ); vội vã bận rộn
trôi theo gióđi lang thang xa và rộng