Đọc nhanh: 失足 (thất túc). Ý nghĩa là: sẩy chân; trượt chân; bước hụt; lỡ bước; sỉa chân, sa ngã; sa chân; lầm lỗi, lạc bước. Ví dụ : - 失足落水。 trượt chân rơi xuống nước.. - 他一失足从土坡上滑了下来。 anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.. - 一失足成千古恨。 Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
失足 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sẩy chân; trượt chân; bước hụt; lỡ bước; sỉa chân
行走时不小心跌倒
- 失足落水
- trượt chân rơi xuống nước.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
✪ 2. sa ngã; sa chân; lầm lỗi
比喻人堕落或犯严重错误
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
✪ 3. lạc bước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失足
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 她 因 贪心不足 而 失败
- Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.
- 那 只 猫 失足落水
- Con mèo đó không may trượt chân rơi xuống nước.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 青年 足球队 初战 失利
- đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
足›
lưu lạcsuy bại; suy đồitrầm luân
Trượt Dốc (Con Người)
Làm Lỗi, Phạm Sai Lầm
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy
vấp; trượt; vấp ngã; vấp té; ngáng đường