奋发图强 fènfātúqiáng
volume volume

Từ hán việt: 【phấn phát đồ cường】

Đọc nhanh: 奋发图强 (phấn phát đồ cường). Ý nghĩa là: quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên.

Ý Nghĩa của "奋发图强" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奋发图强 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên

振作精神,努力自强

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋发图强

  • volume volume

    - 战士 zhànshì 发扬 fāyáng 强大 qiángdà de 战斗力 zhàndòulì

    - Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 奋发向上 fènfāxiàngshàng

    - hăm hở vươn lên

  • volume volume

    - 发愤图强 fāfèntúqiáng

    - tự lực tự cường

  • volume volume

    - 发送 fāsòng 这个 zhègè 截图 jiétú gěi

    - Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.

  • volume volume

    - 发奋 fāfèn 努力 nǔlì

    - hăng hái nỗ lực

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn 声音 shēngyīn 发颤 fāchàn

    - Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.

  • volume volume

    - 奋发有为 fènfāyǒuwéi

    - hăng hái đầy triển vọng.

  • volume volume

    - 发奋 fāfèn yǒu wèi

    - hăng hái làm việc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa