Đọc nhanh: 奋发图强 (phấn phát đồ cường). Ý nghĩa là: quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên.
奋发图强 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
振作精神,努力自强
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋发图强
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 奋发向上
- hăm hở vươn lên
- 发愤图强
- tự lực tự cường
- 发送 这个 截图 给 他
- Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.
- 发奋 努力
- hăng hái nỗ lực
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
- 奋发有为
- hăng hái đầy triển vọng.
- 发奋 有 为
- hăng hái làm việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
图›
奋›
强›
quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)
vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường
đấu tranh gian khổ
vùi mình vào công việc (thành ngữ); mải mê với công việcnỗ lực hết mìnhlên đến tận cổ trong công việclụi hụi; lui cui
Phấn đấu; tiến thủ (Làm việc chăm chỉ)
nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội
phấn khởi tiến lên; phấn chấn thẳng tiến; hồ hởi truy cản; hồ hởi tiến lên; phấn khởi thẳng tiến
chăm lo việc nước; dốc sức vì nước; dốc lòng xây dựng đất nước
nỗ lực phấn đấu; cố gắng vượt lên hàng đầu
để chứng minh giá trị của một người thông qua quyết tâm vững chắc (thành ngữ)