Đọc nhanh: 堕胎 (đoạ thai). Ý nghĩa là: sẩy thai; phá thai; nạo thai. Ví dụ : - 在一次教会举办的专题座谈会上,有数百名妇女出席讨论堕胎问题。 Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
堕胎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sẩy thai; phá thai; nạo thai
人工流产
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堕胎
- 出 胎 ( 降生 )
- đẻ; sinh ra
- 你 没换 备胎
- Bạn đã không thay lốp dự phòng của mình.
- 他 正在 给 车胎 充气
- Anh ấy đang bơm xe.
- 他 臀 上 有 个 胎记
- Anh ấy có một vết bớt ở mông.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 医生 建议 多 关注 胎儿 健康
- Bác sĩ khuyên nên chú ý đến sức khỏe của thai nhi.
- 他 过 着 堕落 的 生活
- Anh ta sống một cuộc sống đồi bại.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堕›
胎›