Đọc nhanh: 沉沦 (trầm luân). Ý nghĩa là: sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy.
沉沦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy
陷入 (罪恶的、痛苦的境界)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉沦
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他们 的 领土 沦陷 了
- Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他们 家园 沦于 洪水
- Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
沦›
lưu lạcsuy bại; suy đồitrầm luân
sa vào; chìm đắm vào; không ngoi lên được
mê muội; mụ mị; mê hoặc; mê mệt; mải mê; say đắm; chìm đắm; nghiện
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
đắm chìm; đắm mình; miệt mài
Trượt Dốc (Con Người)
Say Đắm, Đam Mê, Say Mê
sẩy chân; trượt chân; bước hụt; lỡ bước; sỉa chânsa ngã; sa chân; lầm lỗilạc bước
sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê