出错 chūcuò
volume volume

Từ hán việt: 【xuất thác】

Đọc nhanh: 出错 (xuất thác). Ý nghĩa là: làm lỗi; phạm sai lầm. Ví dụ : - 出错儿。 phạm lỗi; có lỗi. - 因为这个实验不容出错所以大家战战兢兢的不敢大意 Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.. - 越慌神儿越容易出错。 càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.

Ý Nghĩa của "出错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

出错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm lỗi; phạm sai lầm

发生错误

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出错 chūcuò ér

    - phạm lỗi; có lỗi

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 这个 zhègè 实验 shíyàn 不容 bùróng 出错 chūcuò 所以 suǒyǐ 大家 dàjiā 战战兢兢 zhànzhànjīngjīng de 不敢 bùgǎn 大意 dàyì

    - Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.

  • volume volume

    - yuè 慌神儿 huāngshénér yuè 容易 róngyì 出错 chūcuò

    - càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.

  • volume volume

    - shāo 不经意 bùjīngyì jiù huì 出错 chūcuò

    - hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay

  • volume volume

    - 的话 dehuà 保险 bǎoxiǎn 不会 búhuì 出错 chūcuò

    - cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出错

  • volume volume

    - 出现 chūxiàn 问题 wèntí 莫贷 mòdài 过错 guòcuò

    - Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.

  • volume volume

    - 缺乏经验 quēfájīngyàn 结果 jiéguǒ 出错 chūcuò le

    - Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 工作 gōngzuò tǐng 谨慎 jǐnshèn de dàn 偶然 ǒurán 出差错 chūchācuò

    - Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót

  • volume volume

    - 出错 chūcuò ér

    - phạm lỗi; có lỗi

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 找出 zhǎochū 错误 cuòwù

    - Chúng ta cần phải tìm ra lỗi sai.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 出错 chūcuò bèi rén xiào le

    - Anh ấy bị mọi người cười nhạo vì mắc lỗi.

  • volume volume

    - 错过 cuòguò le 首次 shǒucì 出庭 chūtíng 日期 rìqī

    - Bạn đã bỏ lỡ ngày ra tòa đầu tiên của mình về điều này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao