Đọc nhanh: 洗礼 (tẩy lễ). Ý nghĩa là: lễ rửa tội; rửa tội (của Thiên Chúa Giáo), sự thử thách; thử thách, tôi luyện. Ví dụ : - 受过战斗的洗礼。 đã từng được thử thách trong chiến đấu.
洗礼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lễ rửa tội; rửa tội (của Thiên Chúa Giáo)
基督教接受人入教时所举行的一种宗教仪式,把水滴在受洗人的额上,或将受洗人身体浸在水里,表示洗净过去的罪恶
✪ 2. sự thử thách; thử thách, tôi luyện
比喻重大斗争的锻炼和考验
- 受过 战斗 的 洗礼
- đã từng được thử thách trong chiến đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗礼
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 洗礼 在 教堂 举行
- Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.
- 受过 战斗 的 洗礼
- đã từng được thử thách trong chiến đấu.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 她 的 洗礼 非常 庄重
- Lễ rửa tội của cô ấy rất trang trọng.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
礼›