Đọc nhanh: 修炼 (tu luyện). Ý nghĩa là: tu luyện.
修炼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu luyện
指道家修养练功、炼丹等活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修炼
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 道士 在 山中 修炼
- Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.
- 他 独自 在 山中 修炼
- Anh ấy tự mình tu luyện trong núi.
- 从 明天 起 坚持 锻炼
- Bắt đầu kiên trì tập thể dục từ ngày mai.
- 他 一直 坚持 体育锻炼
- Anh ấy luôn kiên trì luyện tập thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
炼›