Đọc nhanh: 自甘堕落 (tự cam đoạ lạc). Ý nghĩa là: đắm mình trong truỵ lạc; chìm đắm trong trụy lạc. Ví dụ : - 他就是这么个家伙,自甘堕落去骗老人们的几文钱。 Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
自甘堕落 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đắm mình trong truỵ lạc; chìm đắm trong trụy lạc
不知自重自爱,甘心落后和腐败
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自甘堕落
- 他 变得 越来越 堕落
- Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 他 变得 堕落 了
- Anh ta trở nên sa đọa.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 她 讨厌 那些 堕落 的 人
- Cô ấy ghét những người tha hóa.
- 他 的 生活 变得 堕落
- Cuộc sống của anh ta đã trở nên sa đọa.
- 他 的 生活 非常 堕落
- Cuộc sống của anh ta rất tha hoá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堕›
甘›
自›
落›
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
An phận thủ thường
vò đã mẻ lại sứt (mặc cảm tự ti cho mình là người bất tài vô dụng)
không có khát vọng (thành ngữ)không có tham vọng
không cam chịu thua kém người; không để thua chị kém em; thua trời một vạn không bằng thua bạn một li
nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội
nỗ lực phấn đấu; cố gắng vượt lên hàng đầu
quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
vùng dậy đuổi theo; đuổi nhanh cho kịp; khẩn trương hành động để đuổi kịp người tiên tiến hoặc trình độ phát triển cao
Phấn đấu; tiến thủ (Làm việc chăm chỉ)