向上 xiàngshàng
volume volume

Từ hán việt: 【hướng thượng】

Đọc nhanh: 向上 (hướng thượng). Ý nghĩa là: tiến bộ; phát triển; đi lên; vươn lên; thăng tiến, lên; hướng lên. Ví dụ : - 好好学习天天向上。 chăm chỉ học tập, ngày càng tiến bộ.. - 他的成绩向上了。 Thành tích của anh ấy đã tiến bộ.. - 公司的业绩向上了。 Kết quả kinh doanh của công ty đã phát triển.

Ý Nghĩa của "向上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

向上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiến bộ; phát triển; đi lên; vươn lên; thăng tiến

上进;向着进步的方向发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好好学习 hǎohàoxuéxí 天天向上 tiāntiānxiàngshàng

    - chăm chỉ học tập, ngày càng tiến bộ.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 向上 xiàngshàng le

    - Thành tích của anh ấy đã tiến bộ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 业绩 yèjì 向上 xiàngshàng le

    - Kết quả kinh doanh của công ty đã phát triển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

向上 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lên; hướng lên

向上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 向上 xiàngshàng 努力 nǔlì

    - Chúng ta phải cố gắng tiến lên.

  • volume volume

    - 房价 fángjià 向上 xiàngshàng 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà đã tăng lên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 向上

✪ 1. 天天/不断/努力 (+地) + 向上

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 努力 nǔlì 向上 xiàngshàng 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc chăm chỉ để thăng tiến.

  • volume

    - 天天 tiāntiān 努力 nǔlì 向上 xiàngshàng

    - Cô ấy ngày ngày nỗ lực vươn lên.

✪ 2. 向上 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 电梯 diàntī 向上 xiàngshàng 移动 yídòng

    - Thang máy di chuyển lên trên.

  • volume

    - 树枝 shùzhī 向上 xiàngshàng 伸展 shēnzhǎn

    - Cành cây vươn lên trên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向上

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 向上 xiàngshàng le

    - Thành tích của anh ấy đã tiến bộ.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ shì 东风 dōngfēng 下午 xiàwǔ 转向 zhuǎnxiàng le chéng le 南风 nánfēng

    - buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.

  • volume volume

    - xiàng 车上 chēshàng de 乘客 chéngkè 挥手 huīshǒu

    - Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.

  • volume volume

    - shuō le 一声 yīshēng 再会 zàihuì jiù 上车 shàngchē 一溜烟 yīliúyān 向东 xiàngdōng le

    - anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.

  • volume volume

    - xiàng 上级 shàngjí 汇报情况 huìbàoqíngkuàng

    - Anh ấy báo cáo tình hình cho cấp trên.

  • volume volume

    - tiān 天球 tiānqiú shàng zài 观测者 guāncèzhě 垂直 chuízhí 向下 xiàngxià de 一点 yìdiǎn 天顶 tiāndǐng 完全 wánquán 相对 xiāngduì

    - Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng xiàng 四周 sìzhōu 展望 zhǎnwàng

    - anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía

  • volume volume

    - 两手 liǎngshǒu 交互 jiāohù 抓住 zhuāzhù 野藤 yěténg xiàng 山顶 shāndǐng 上爬 shàngpá

    - hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao