Đọc nhanh: 向上 (hướng thượng). Ý nghĩa là: tiến bộ; phát triển; đi lên; vươn lên; thăng tiến, lên; hướng lên. Ví dụ : - 好好学习,天天向上。 chăm chỉ học tập, ngày càng tiến bộ.. - 他的成绩向上了。 Thành tích của anh ấy đã tiến bộ.. - 公司的业绩向上了。 Kết quả kinh doanh của công ty đã phát triển.
向上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến bộ; phát triển; đi lên; vươn lên; thăng tiến
上进;向着进步的方向发展
- 好好学习 , 天天向上
- chăm chỉ học tập, ngày càng tiến bộ.
- 他 的 成绩 向上 了
- Thành tích của anh ấy đã tiến bộ.
- 公司 的 业绩 向上 了
- Kết quả kinh doanh của công ty đã phát triển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
向上 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên; hướng lên
向上
- 我们 要 向上 努力
- Chúng ta phải cố gắng tiến lên.
- 房价 向上 上涨 了
- Giá nhà đã tăng lên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 向上
✪ 1. 天天/不断/努力 (+地) + 向上
trợ từ kết cấu "地"
- 她 努力 地 向上 工作
- Cô ấy làm việc chăm chỉ để thăng tiến.
- 她 天天 努力 向上
- Cô ấy ngày ngày nỗ lực vươn lên.
✪ 2. 向上 + Động từ
- 电梯 向上 移动
- Thang máy di chuyển lên trên.
- 树枝 向上 伸展
- Cành cây vươn lên trên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向上
- 他 的 成绩 向上 了
- Thành tích của anh ấy đã tiến bộ.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 他 向 上级 汇报情况
- Anh ấy báo cáo tình hình cho cấp trên.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 他 爬 上 山顶 , 向 四周 展望
- anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
向›