Đọc nhanh: 抱负 (bão phụ). Ý nghĩa là: hoài bão; tham vọng; nguyện vọng; khát vọng (ý đồ và quyết tâm lớn lao, thường dùng trong văn viết). Ví dụ : - 这本书谈论抱负与成功。 Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.. - 他的抱负非常远大。 Tham vọng của anh ấy rất lớn.. - 她的抱负是成为医生。 Nguyện vọng của cô ấy là trở thành bác sĩ.
抱负 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoài bão; tham vọng; nguyện vọng; khát vọng (ý đồ và quyết tâm lớn lao, thường dùng trong văn viết)
远大的意图和决心,多用于书面语
- 这 本书 谈论 抱负 与 成功
- Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.
- 他 的 抱负 非常 远大
- Tham vọng của anh ấy rất lớn.
- 她 的 抱负 是 成为 医生
- Nguyện vọng của cô ấy là trở thành bác sĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱负
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 他 的 抱负 非常 远大
- Tham vọng của anh ấy rất lớn.
- 她 的 抱负 是 成为 医生
- Nguyện vọng của cô ấy là trở thành bác sĩ.
- 力图 实现 自己 的 抱负
- cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.
- 这 本书 谈论 抱负 与 成功
- Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
负›