抱负 bàofù
volume volume

Từ hán việt: 【bão phụ】

Đọc nhanh: 抱负 (bão phụ). Ý nghĩa là: hoài bão; tham vọng; nguyện vọng; khát vọng (ý đồ và quyết tâm lớn lao, thường dùng trong văn viết). Ví dụ : - 这本书谈论抱负与成功。 Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.. - 他的抱负非常远大。 Tham vọng của anh ấy rất lớn.. - 她的抱负是成为医生。 Nguyện vọng của cô ấy là trở thành bác sĩ.

Ý Nghĩa của "抱负" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

抱负 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoài bão; tham vọng; nguyện vọng; khát vọng (ý đồ và quyết tâm lớn lao, thường dùng trong văn viết)

远大的意图和决心,多用于书面语

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 谈论 tánlùn 抱负 bàofù 成功 chénggōng

    - Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.

  • volume volume

    - de 抱负 bàofù 非常 fēicháng 远大 yuǎndà

    - Tham vọng của anh ấy rất lớn.

  • volume volume

    - de 抱负 bàofù shì 成为 chéngwéi 医生 yīshēng

    - Nguyện vọng của cô ấy là trở thành bác sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱负

  • volume volume

    - 丙方 bǐngfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 感到 gǎndào 负疚 fùjiù

    - việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.

  • volume volume

    - de 抱负 bàofù 非常 fēicháng 远大 yuǎndà

    - Tham vọng của anh ấy rất lớn.

  • volume volume

    - de 抱负 bàofù shì 成为 chéngwéi 医生 yīshēng

    - Nguyện vọng của cô ấy là trở thành bác sĩ.

  • volume volume

    - 力图 lìtú 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 抱负 bàofù

    - cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 谈论 tánlùn 抱负 bàofù 成功 chénggōng

    - Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 诗人 shīrén 虽然 suīrán 抱负 bàofù 远大 yuǎndà què 始终 shǐzhōng bèi 大材小用 dàcáixiǎoyòng

    - Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.

  • volume volume

    - 乙方 yǐfāng huì 负责 fùzé 卸货 xièhuò

    - Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao