Đọc nhanh: 恒心 (hằng tâm). Ý nghĩa là: bền lòng; bền gan; bền chí; kiên gan; hằng tâm. Ví dụ : - 学习要有恒心。 học hành cần phải bền lòng.
恒心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bền lòng; bền gan; bền chí; kiên gan; hằng tâm
长久不变的意志
- 学习 要 有恒心
- học hành cần phải bền lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恒心
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 学习 要 有恒心
- học hành cần phải bền lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
恒›