Đọc nhanh: 相中 (tướng trung). Ý nghĩa là: nhìn trúng; để ý đến. Ví dụ : - 他相中我的闺女了。 Anh ta đã để ý tới cô bạn thân tôi rồi.
相中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn trúng; để ý đến
看过后觉得满意
- 他 相中 我 的 闺女 了
- Anh ta đã để ý tới cô bạn thân tôi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相中
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 变相 的 集中营
- trại tập trung trá hình
- 宴会 中 宾主 互相 祝颂
- trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 他 相中 我 的 闺女 了
- Anh ta đã để ý tới cô bạn thân tôi rồi.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
相›