Đọc nhanh: 厌弃 (yếm khí). Ý nghĩa là: chán ghét mà vứt bỏ; chán chê. Ví dụ : - 对有缺点的同志,不应厌弃而应热情帮助。 đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
厌弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chán ghét mà vứt bỏ; chán chê
厌恶而嫌弃
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌弃
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 他 中途 放弃 了 比赛
- Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.
- 他 为了 学业 放弃 了 很多
- Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 他 不 愿意 放弃 自己 的 理想
- Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
弃›