厌弃 yànqì
volume volume

Từ hán việt: 【yếm khí】

Đọc nhanh: 厌弃 (yếm khí). Ý nghĩa là: chán ghét mà vứt bỏ; chán chê. Ví dụ : - 对有缺点的同志不应厌弃而应热情帮助。 đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.

Ý Nghĩa của "厌弃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

厌弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chán ghét mà vứt bỏ; chán chê

厌恶而嫌弃

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì yǒu 缺点 quēdiǎn de 同志 tóngzhì yīng 厌弃 yànqì 而应 éryīng 热情帮助 rèqíngbāngzhù

    - đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌弃

  • volume volume

    - 一经 yījīng xiǎng 放弃 fàngqì 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ quàn

    - Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.

  • volume volume

    - 什么样 shénmeyàng de 爱情故事 àiqínggùshì dōu 百看不厌 bǎikànbùyàn

    - Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.

  • volume volume

    - gāo 马达 mǎdá 官厌 guānyàn 酒肉 jiǔròu

    - Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.

  • volume volume

    - duì yǒu 缺点 quēdiǎn de 同志 tóngzhì yīng 厌弃 yànqì 而应 éryīng 热情帮助 rèqíngbāngzhù

    - đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 放弃 fàngqì le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 学业 xuéyè 放弃 fàngqì le 很多 hěnduō

    - Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 舍弃 shěqì 传统 chuántǒng de 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 放弃 fàngqì 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yêm , Yếm , Áp , Ấp
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIK (一戈大)
    • Bảng mã:U+538C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丶一フ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIT (卜戈廿)
    • Bảng mã:U+5F03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao