逗人喜爱 dòu rén xǐ'ài
volume volume

Từ hán việt: 【đậu nhân hỉ ái】

Đọc nhanh: 逗人喜爱 (đậu nhân hỉ ái). Ý nghĩa là: dễ thương.

Ý Nghĩa của "逗人喜爱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逗人喜爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dễ thương

cute

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗人喜爱

  • volume volume

    - 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě 喜爱 xǐài 豪华 háohuá 奢侈 shēchǐ 生活 shēnghuó de rén 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • volume volume

    - de 人生 rénshēng 不是 búshì 一出 yīchū 爱情喜剧 àiqíngxǐjù

    - Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.

  • volume volume

    - yóu 港人 gǎngrén 推举 tuījǔ zuì 喜爱 xǐài de 十首 shíshǒu 唐诗 tángshī

    - 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất

  • volume volume

    - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • volume volume

    - zhè 小姑娘 xiǎogūniang 嘴乖 zuǐguāi tǐng 逗人喜欢 dòurénxǐhuan

    - cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 两只 liǎngzhǐ 灵活 línghuó de 眼睛 yǎnjing hěn 逗人喜欢 dòurénxǐhuan

    - đứa bé này có cặp mắt long lanh rất đáng yêu.

  • - 这位 zhèwèi 按摩师 ànmóshī 技艺高超 jìyìgāochāo 深得 shēndé 客人 kèrén 喜爱 xǐài

    - Thợ massage này có kỹ thuật tuyệt vời, được khách hàng yêu thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dòu , Qí , Tóu , Zhù
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRT (卜一口廿)
    • Bảng mã:U+9017
    • Tần suất sử dụng:Cao